Từ điển Thiều Chửu
俛 - phủ/miễn
① Cúi, cùng nghĩa với chữ phủ 俯. Một âm là miễn. ||② Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn 勉.

Từ điển Trần Văn Chánh
俛 - miễn
① (văn) Gắng sức, cố gắng. Như 勉 (bộ 力); ② 【僶俛】mẫn miễn [mênmiăn] a. Gắng gỏi, gắng sức; b. (văn) Miễn cưỡng, gượng: 僶俛從之 Gượng theo; c. (văn) (Thời gian) ngắn ngủi.

Từ điển Trần Văn Chánh
俛 - phủ
(văn) Như 俯 nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俛 - miễn
Cúi thấp xuống — Gắng sức.